ASX 200 |
AUS200 |
AUD |
0.1 |
100 |
1 |
0.01 |
0.01 AUD |
200:1 |
1 |
00:50 giờ đến 07:30 và
08:10 giờ đến 22:00 giờ (hàng ngày) |
France CAC 40 |
FRA40 |
EUR |
0.1 |
100 |
1 |
0.01 |
0.01 EUR |
200:1 |
1.5 |
01:00 giờ đến 24:00 giờ (hàng ngày)3 |
German DAX 30 |
GER30 |
EUR |
0.1 |
100 |
1 |
0.01 |
0.01 EUR |
200:1 |
|
10:00 giờ đến 23:00 giờ |
23:00 giờ đến 24:00 và giờ 01:00 giờ đến 10:00 giờ |
Nghỉ hàng ngày
00:00 giờ đến 01:00 giờ
|
FTSE100 |
UK100 |
GBP |
0.1 |
100 |
1 |
0.01 |
0.01 GBP |
200:1 |
0.7 |
01:00 giờ đến 24:00 giờ
Nghỉ hàng ngày
00:00 giờ đến 01:00 giờ |
S&P 500 |
SPX500 |
USD |
0.1 |
100 |
10 |
0.01 |
0.10 USD |
200:1 |
0.4 |
01:00 giờ đến 24:00 giờ
Nghỉ hàng ngày
00:00 giờ đến 01:00 giờ |
Dow Jones Index |
US30 |
USD |
0.1 |
100 |
1 |
0.01 |
0.01 USD |
200:1 |
1.5 |
01:00 giờ đến 24:00 giờ
Nghỉ hàng ngày
00:00 giờ đến 01:00 giờ |
EuroStoxx 50 |
ESTX50 |
EUR |
0.1 |
100 |
1 |
0.01 |
0.01 EUR |
200:1 |
1 |
01:00 giờ đến 24:00 giờ (hàng ngày)3 |
NIFTY 50 |
NIFTY50 |
USD |
0.1 |
100 |
1 |
0.01 |
0.01 USD |
25:1 |
3 |
03:00 giờ đến 12:10 và
12:40 giờ đến 22:45 giờ (hàng ngày) |
Nikkei 225 |
JPN225 |
JPN |
1 |
100 |
100 |
0.01 |
1 JPY |
200:1 |
|
01:00 giờ đến 16:30 giờ |
16:30 giờ đến 24:00 giờ |
01:00 giờ đến 24:00 giờ
Nghỉ hàng ngày
00:00 giờ đến 01:00 giờ |
Nasdaq |
NAS100 |
USD |
0.1 |
100 |
1 |
0.01 |
0.01 USD |
200:1 |
0.8 |
01:00 giờ đến 24:00 giờ
Nghỉ hàng ngày 00:00 to 01:00 |
South Africa |
ZAR40 |
ZAR |
0.1 |
50 |
1 |
0.01 |
0.01 ZAR |
100:1 |
25 |
01:00 giờ đến 22:15 giờ |
Spain 35 |
SPAIN35 |
EUR |
0.1 |
100 |
1 |
0.01 |
0.01 EUR |
200:1 |
3 |
01:00 giờ đến 24:00 giờ (hàng ngày)3 |
Hong Kong HS50 |
HK50 |
HKD |
0.1 |
100 |
1 |
0.01 |
0.01 HKD |
50:1 |
5 |
03:15 giờ đến 06:00 giờ và 08700 giờ đến10:30 giờ và 11:15 giờ đến 19:00 giờ (hàng ngày) |
China A50 |
CHINA50 |
USD |
0.1 |
100 |
1 |
0.01 |
0.01 USD |
50:1 |
17 |
03:00 giờ đến 10:30 giờ và
11:00 giờ đến 20:00 giờ (hàng ngày) |
US Dollar Index |
USDINDEX |
USD |
0.1 |
50 |
100 |
0.001 |
0.01 USD |
10:1 |
3 |
03:00 giờ đến 24:00 giờ (hàng ngày) |
Russell 2000 |
US2000 |
USD |
0.1 |
100 |
1 |
0.01 |
0.01 USD |
200:1 |
0.5 |
01:00 giờ đến 23:15 giờ và 23:30 giờ đến 24:00 giờ (hàng ngày) |
Chính sách về Lệnh gọi Ký quỹ: Mức thanh khoản bắt buộc là 50%. Vui lòng xem xét Chính sách về Lệnh gọi Ký quỹ của ThinkMarkets để biết chi tiết đầy đủ.
Điều chỉnh cổ tức được áp dụng (ghi có hoặc ghi nợ) cho các vị thế CFD được giữ mở đối với Chỉ số thông báo cổ tức.
Với hầu hết các chỉ số, điều chỉnh cổ tức được áp dụng vào thời điểm chuyển giao ngày trước ngày giao dịch không hưởng quyền cổ tức, trừ chỉ số ZAR40. Với chỉ số này, điều chỉnh được thực hiện lúc 14:50 GMT vào ngày trước ngày giao dịch không hưởng quyền cổ tức.
Các điều chỉnh sẽ được hiển thị dưới dạng mục nhật ký riêng biệt (nạp tiền hoặc rút tiền) trong tài khoản giao dịch của khách hàng.
¹ Spread vẫn sẽ như bình thường trong giờ giao dịch. Trong các phiên giao dịch ngoài giờ (OOH), spread có thể bị giãn tùy thuộc vào điều kiện thị trường.
² Một cửa sổ "chỉ-đóng" tạm thời sẽ được áp dụng trong vòng 30 phút trước khi thị trường đóng cửa vào ngày thứ Sáu (09:00 tối GMT) do sự gia tăng của độ biến động.
³ Một cửa số "chỉ-đóng" khác sẽ được áp dụng vào thời gian chuyển giao ngày (09:00 tối GMT).
|